Văn & Chữ

Học dịch với Gấu: Pearls before Breakfast (phần 2)

Tiếp theo phần 1 HẴNG KHOAN ĐÃ, ĐỂ BỌN TÔI KIẾM CHO ANH MỘT ÍT TRỢ GIÚP CỦA CHIÊN GIA. HANG ON, WE’LL GET YOU SOME EXPERT HELP. Leonard Slatkin, giám đốc âm nhạc tại Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia, đã được hỏi cùng một câu hỏi. Ông ấy nghĩ điều gì sẽ xảy […]

Ý kiến - Thảo luận

22:33 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  Gấu

Mình nói flashy kiểu bốc đồng là endearing - tức là nói bốc đồng là mắ́ng yêu chứ không phải chê. Mình không nói flashy nghĩa là endearing. Cảm ơn bạn Ý Nhi hiểu cho việc đó. 

22:25 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  Gấu

Đố vui bác everyone dùng từ điển dịch hai câu sau đây: I helped my uncle Jack off the horse

I helped my Uncle jack off the horse.
 

20:16 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  Mai

Cảm ơn bạn Sương. Cách xử lý của bạn nghe súc tích hơn câu mình làm nhiều, câu của mình hơi bị "diễn xuôi"

20:15 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  Mai

Trái với bạn everyone, mình nghĩ  trong dịch thuật, dùng nguồn gì để mày mò, tìm hiểu cũng không quan trọng (ví dụ có thể hỏi bồ bich, người yêu là người bản ngữ chẳng hạn :P). Quan trọng là người dịch có nhận ra mức độ tin cậy của lý giải từ nguồn đó không. Tùy theo văn bản cần dịch mà mình tham khảo nguồn nào, bí quá thì cứ tham khảo càng nhiều càng tốt rồi tự mình quyết định ra sao.

Ngay cả dùng wikipedia bạn vẫn hoàn toàn có thể tra ra gốc gác cụ thể vì phần reference của wikipedia tương đối tốt. Mình thương wikipedia lắm, bạn everyone nói vậy mình bùn chít.

Hơn nữa mình nghĩ ngôn ngữ là thứ sống (alive), thay đổi hàng ngày, người ta liên tục tạo ra những cách dùng mới. Ví dụ khi mình dịch fiction hiện đại thì mình có tham khảo thêm urbandictionary chẳng hạn, mặc dù cái này siêu bậy (bạn everyone nếu có vô coi xong đừng quánh giá mình hư hỏng tội nghiệp).

Trong bài này có những chữ anh Gấu dịch rất đắt, mình đọc xong, đi rứa chén vẫn tấm tắc. 

Ví dụ chữ mid-level bureaucrat anh Gấu dịch là những tay cạo giấy bậc trung. Cả ngày mình cũng chỉ có cạo giấy với liếm phong bì thôi mà không nghĩ ra chữ này nổi. 
 

20:08 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  Sương

Đồng ý với Soi. Cao thủ nào chỉ vào bắt bẻ mà không chứng minh nổi mình cũng biết dịch thì mời sang tụ khác binh. Phát mệt.
Tiếp phần 3 của Gấu đi Soi.
Câu "It was a snazzy, sequined idea — part inspiration and part gimmick — and it was typical of Bell"  của bài, tôi nương vào Gấu và Mai mà dịch là: "Đấy là một ý tưởng tuyệt vời, lấp lánh – vừa sáng tạo lại vừa mánh mung - và rất đúng chất Bell."

20:03 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  admin

@ Everyone: Dịch thì khó, bắt bẻ dịch thì dễ hơn rất nhiều. Mục này mở ra là để cùng học chứ không phải để đấu tố, làm căng thẳng. Từ hôm đó tới nay Soi chưa thấy bạn đưa ra được giải pháp dịch của bạn, chỉ thấy căn cứ vào các nguồn nghĩa mà đề nghị người dịch giải thích, và giải thích nào của bất kỳ ai cũng không làm bạn hài lòng. Trong khi đó, Soi và mọi người chưa được thấy giải pháp của bạn, bạn không thấy bất công sao?
Cái gì cũng nên công bằng Everyone nhé, thế mới vui được, và mới học chung được.
Thân mến,

19:59 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  everyone

Cảm ơn mai đã hồi đáp. Tôi không đồng ý với việc sử dụng Wikipedia làm nguồn tham khảo chính trong công việc dịch thuật. Nhưng xét về cách trình bày, tôi cho là mai giảng giải đáng tin cậy hơn anh Gấu, ít nhất là cho đến thời điểm này.

19:48 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  mai

Với câu:
"It was a snazzy, sequined idea — part inspiration and part gimmick — and it was typical of Bell"

Phương án của anh Gấu
: Đấy là một ý tưởng bốc đồng lấp lánh – nửa cảm hứng nửa mưu mẹo – ....

Đề nghị của Mai
: Một ý tưởng hay ho, nghe rất bùi tai- vừa sáng tạo mới mẻ lại vừa màu mè diễn trò

Vì sao mình dịch vậy?


1. Chữ  snazzy theo nghĩa số 2 trong này http://en.wiktionary.org/wiki/snazzy
(informal) Excellent; clever, ingenious, or adept in behavior, operation, or execution.

2. Chữ sequinned có nghĩa là được đính kim sa, theo mình hiểu là "lấp lánh bắt mắt" nhưng ở đây mình nghĩ tương đương phải là "bùi tai", vì mới nghe qua thôi mà, đúng hem.

3. Chữ inspiration theo nghĩa số 6 trong này ha http://en.wiktionary.org/wiki/inspiration
A new idea, especially one which arises suddenly and is clever or creative.

4. Còn chữ gimmick thì chữ này mình dịch theo cách mình hay dùng trong văn nói hằng ngày, tức là theo nghĩa số 1 trong này http://en.wiktionary.org/wiki/gimmick

A trick or device used to reach some end.

(Thí dụ: The box had a gimmick to make the coin appear to vanish.)

Mọi người (everyone) thấy sao?

16:54 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  everyone

tôi xin phép không đồng í với phản hồi của Ý Nhi.
Phản hồi của anh Gấu với thắc mắc của tôi là:
"tôi dịch chữ flashy thành bốc đồng với ý endearing chứ không phải bốc đồng kiểu bốc phét"
Theo anh Gấu, "bốc đồng" có kiểu sắc thái nghĩa gần/tương đương với "endearing", tương tự như mối tương quan "không phải bốc đồng kiểu bốc phét".

16:14 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  Ý Nhi

@everyone: Trời ạ, "ý endearing" đâu có phải là dịch theo nghĩa endearing... flashy, từ flash (loé, chớp) khi biến thành tính từ sẽ là flashy, dân teen ngày nay khi nói chuyện với nhau sẽ hiểu flashy theo nghĩa "hơi khoe khoang, loè loẹt". Còn trong ngữ cảnh của bài thì những gì "loé lên" có thể dịch thành bốc đồng! Đâu có sai!
Bạn Gấu nói dịch flashy thành bốc đồng với ý tốt, dễ thương (endearing) chứ không phải ý xấu như bốc phét; chớ không nói dịch flashy thành cái gì đấy ĐỒNG NGHĨA với endearing. Kiểu như trong tiếng Việt, một người có thể nói "Tôi nói dối với ý tốt", do họ cho rằng họ không nói dối vì mục đích xấu, điều này không có nghĩa "Nói dối là tốt"

12:43 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  everyone

thưa anh Gấu và SOI, xin thứ lỗi vì tốc độ tiếp thu hơi chậm của tôi, nếu có gì sơ suất.
Vì tôi không có từ điển chuyên ngành và chính xác hơn, nên tôi mạo muội sử dụng từ điển trên mạng.
nghĩa tiếng Việt của từ "bốc đồng" như sau:
đột nhiên hăng lên một cách quá mức trong chốc lát (tựa như người lên đồng)
http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%E1%BB%91c_%C4%91%E1%BB%93ng
Tôi không tìm thấy từ "endearing", nhưng theo vốn tiếng Anh hạn hẹp của tôi, thì chắc có liên quan đến động từ "endear". Theo từ điển Webster-Merriam và theo nhận định của tôi, thì nghĩa của "endearing" không có sắc thái nào gần với "bốc đồng". 
Mong anh Gấu giải đáp
Definition of ENDEAR

1
obsolete :  to make higher in cost, value, or estimation


2
:  to cause to become beloved or admired <her generosity has endeared her to the public>
 
http://www.merriam-webster.com/dictionary/endearing?show=0&t=1392442239

11:27 Saturday,15.2.2014

Đăng bởi:  Gấu

Thưa bác everyone, tôi dịch chữ flashy thành bốc đồng với ý endearing chứ không phải bốc đồng kiểu bốc phét. 

20:51 Friday,14.2.2014

Đăng bởi:  Gấu

Cảm ơn và mong bác tiếp tục góp ý để nhân dịp này tôi sửa bản dịch này thành một bản hoàn chỉnh luôn. 

12:45 Friday,14.2.2014

Đăng bởi:  everyone

cảm ơn SOI rất nhiều, tôi xin phép chờ anh Gấu có đồng í với lời giải thích này của SOI hay không, trước khi nêu thêm những thắc mắc khác.

12:11 Friday,14.2.2014

Đăng bởi:  admin

:-) Soi thì thấy bất kỳ cái gì bốc đồng, người nào bốc đồng... cũng lấp lánh hết. Cái gì lóe lên mà chả là bốc đồng. Mà lóe lên thì là... lấp lánh rồi :-)


Cảm ơn everyone đã thắc mắc.


11:07 Friday,14.2.2014

Đăng bởi:  everyone

Thưa SOI và anh Gấu, tôi xin được nêu thắc mắc tiếp theo của tôi như sau
Bản gốc: it was a snazzy, sequined idea 
Gấu dịch: Đấy là một ý tưởng bốc đồng lấp lánh
Tôi tra cứu nghĩa của hai từ "snazzy" và "sequined" trong từ điển Merriam-Webster, thì thấy nghĩa của hai từ này tương đối giống nhau, và gần với "lấp lánh". Hoàn toàn không thấy nghĩa nào tương tự với "bốc đồng". 
Mong SOI và anh Gấu giảng giải.
Full Definition of SNAZZY

:  conspicuously or flashily attractive :  fancy <snazzyclothes> <a snazzy car>
 
http://www.merriam-webster.com/dictionary/snazzy

Definition of SEQUINED

:  ornamented with or as if with sequins
 
http://www.merriam-webster.com/dictionary/sequined
 
Full Definition of SEQUIN


1
:  an old gold coin of Italy and Turkey


2
:  a small plate of shining metal or plastic used for ornamentation especially on clothing
 
http://www.merriam-webster.com/dictionary/sequins





Tìm kiếm

Tiêu đề
Nội dung
Tác giả